Hướng dẫn xem báo cáo cuộc gọi – Tổng đài Cloudbooking

Hướng dẫn xem báo cáo cuộc gọi - Tổng đài Cloudbooking

Việc theo dõi và xem báo cáo cuộc gọi trên tổng đài Cloudbooking giúp doanh nghiệp kiểm soát hiệu quả hoạt động giao tiếp, đánh giá hiệu suất và tối ưu hóa quy trình làm việc. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách thực hiện.

Thống kê cuộc gọi ra

Ở Tab Report chọn Outgoing

Hướng dẫn xem báo cáo cuộc gọi - Tổng đài Cloudbooking

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate: Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số Extension gọi ra ngoài.
  • Destination: Số điện thoại tiếp nhận cuộc gọi ra.
  • User: Thông tin account web đang map với Extension gọi ra.
  • Time Calling: Thời gian đàm thoại (giây).
  • Pay: Số tiền phải trả cho cuộc gọi (đồng).
  • Status: Trạng thái của cuộc gọi vào.
    • ANSWER: Cuộc gọi thành công.
    • CANCEL: Cuộc gọi bị cancel bởi người gọi hoặc người nhận.
    • BUSY: Điện thoại người nhận đang bận.
    • CONGESTION: Cuộc gọi bị chặn bởi đầu số.
  • Download: Nghe ghi âm hoặc tải về nếu cuộc gọi có ghi âm.

Thống kê cuộc gọi vào

Ở Tab Report chọn Incomings

Thống kê cuộc gọi vào

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate: Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số điện thoại gọi vào.
  • TelePhone Number: Đầu số nhận cuộc gọi vào.
  • Destination: Số Extension tiếp nhận cuộc gọi vào.
  • User: thông tin account web đang map với Extension nhận cuộc gọi vào.
  • Time Calling: Thời gian phát sinh cuộc gọi (giây) từ lúc vào hệ thống đên lúc kết thúc.
  • Status: Trạng thái của cuộc gọi vào.
    • ANSWER: Cuộc gọi thành công.
    • CANCEL: Cuộc gọi bị cancel bởi người gọi hoặc người nhận.
    • BUSY: Điện thoại người nhận đang bận
  • Download: Nghe ghi âm hoặc tải về nếu cuộc gọi có ghi âm.

Thống kê cuộc gọi nội bộ

Ở Tab Report chọn Local Call

Thống kê cuộc gọi nội bộ

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate: Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số Extension gọi.
  • Destination: Số Extension tiếp nhận cuộc gọi.
  • User: Thông tin account web đang map với Extension nhận cuộc gọi.
  • Time Calling: Thời gian đàm thoại(giây).
  • Status: Trạng thái của cuộc gọi vào.
    • ANSWER: Cuộc gọi thành công.
    • CANCEL: Cuộc gọi bị cancel bởi người gọi hoặc người nhận.
    • BUSY: Điện thoại người nhận đang bận.
  • Download: Nghe ghi âm hoặc tải về nếu cuộc gọi có ghi âm.

Thống kê cuộc gọi có trả lời của Call Center (Queue)

Ở Tab Queue Report chọn Detail Answered Call

Thống kê cuộc gọi có trả lời của Call Center (Queue)

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate: Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số điện thoại gọi đến.
  • Queue: Callcenter (Queue) tiệp nhận.
  • Destination: Số Extension tiệp nhận.
  • Talk Time: Thời gian đàm thoại (giây).
  • Hold Time: Thời gian chờ trong queue (giây).
  • Download: Nghe ghi âm hoặc tải về nếu cuộc gọi có ghi âm.

Thống kê cuộc gọi không trả lời của Call Center (Queue)

Ở Tab Queue Report chọn Detail UnAnswered Call

Thống kê cuộc gọi không trả lời của Call Center (Queue)

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate: Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số điện thoại gọi đến.
  • Queues: Callcenter (Queue) tiệp nhận.
  • Hold Time: Thời gian chờ trong Queue.

Thống kê agent không trả lời trong Call Center (Queue)

Ở Tab Queue Report chọn Agent No Answer

Thống kê agent không trả lời trong Call Center (Queue)

Giải thích các nội dung trong report:

  • Calldate: Ngày giờ phát sinh cuộc gọi.
  • Caller ID: Số điện thoại gọi đến.
  • Queues: Callcenter (Queue) tiệp nhận.
  • Agent Name: Số nội bộ của Agent.
  • Destination: Số nội bộ của Agent.
  • Hold Time: Thời gian chờ trong Queue (giây).
  • Times: Số lần ring của Agent.
Thư chúc tết NTO 2025

Kết nối với NTO

BÀI VIẾT MỚI

Giỏ hàng
Lên đầu trang